Các chi phí cấu thành giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ là gì?
Vận tải Nghệ An đã chia sẻ cho bạn bảng giá cước vận tải đường bộ bằng xe thường và xe lạnh. Tiếp theo, mời bạn cùng tìm hiểu các chi phí cấu thành giá cược vận chuyển hàng hóa đường bộ dưới đây:
- Cước vận chuyển hàng hóa.
- Chi phí nhiên liệu.
- Chi phí trả cho lái xe.
- Chi phí bốc xếp.
- Các chi phí liên quan như: dừng đỗ, trạm, phí điểm dừng,
- Chi phí bảo hiểm, khai giá (đặc biệt đối với hàng hóa có giá trị cao).
- Các phụ phí khác.
Lưu ý: Giá cược vận chuyển hàng hóa đường bộ là tổng hợp các khoản chi phí cần thiết để chuyển hàng từ điểm xuất phát đến điểm đích, không chỉ đơn thuần là cước giao nhận hàng hóa.
Tỉnh Nghệ An có 20 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm: thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hòa và 17 huyện: Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, Yên Thành, Hưng Nguyên, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, Tân Kỳ, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Thanh Chương.
Thành phố Hồ Chí Minh có tổng cộng 22 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 16 quận và 5 huyện, cùng với 1 thành phố trực thuộc (Thành phố Thủ Đức). Quận (16 quận): Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12. Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. Huyện (5 huyện): Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè. Thành phố trực thuộc (1 thành phố): Thành phố Thủ Đức.

Cách tính toán bảng giá cước vận tải đường bộ
Bảng giá cước vận tải đường bộ được tính dựa trên trọng lượng thực của hàng. Dịch vụ vận chuyển sẽ tiến hành đo trực tiếp để xác định trọng lượng thực và sử dụng các đơn vị tiêu chuẩn quốc tế như gram hoặc kilogram.
Cách tính cước vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, cồng kềnh qua đường bộ
Cách tính cước vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, cồng kềnh qua đường bộ như sau:
Trọng lượng quy đổi thành kilogam theo công thức: (Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao)/5000
Hằng số phù hợp với từng loại dịch vụ và có thể thay đổi tùy thuộc vào loại dịch vụ như: giao hàng thông thường, giao hàng hỏa tốc hoặc giao hàng kết hợp.
- Cước vận chuyển = Trọng lượng quy đổi x giá mỗi đơn vị
Cách tính cước vận chuyển hàng nguyên container, hàng siêu trường, hàng siêu trọng
Bảng giá cước vận chuyển đường bộ cho hàng nguyên container, hàng siêu trường, hàng siêu trọng tương tự như cước vận chuyển đường bộ khác. Cước phí cho từng loại hàng hóa cụ thể được xác định dựa trên yêu cầu sử dụng container khác nhau. Do đó chi phí cũng biến đổi tùy thuộc vào loại hàng.
Cước chung cho mọi loại hàng hóa được tính bằng cách chia tổng chi phí vận chuyển cho toàn bộ quãng đường, sau đó phân phối đều cho mỗi container. Quy trình tính toán cước vận chuyển hàng hóa đường bộ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về bảng giá. Bên cạnh đó còn giúp họ so sánh và chọn phương thức vận chuyển phù hợp và tiết kiệm chi phí.
Những lý do nên lựa chọn phương thức vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ mang lại nhiều lợi ích cho đơn vị vận chuyển. Vận tải Nghệ An sẽ chỉ ra cho bạn những lý do nên lựa chọn phương thức vận tải hàng hóa đường bộ dưới đây:
Lộ trình vận tải đa dạng
Hiện nay tại Việt Nam, hạ tầng giao thông đường bộ đang trải qua quá trình cải thiện và nâng cấp. Từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa tồn kho trên khắp các tỉnh thành. So với các phương thức vận chuyển khác, việc lựa chọn đường bộ thường giúp tiết kiệm thời gian. Bởi vì bạn không cần phải chờ đợi luân phiên tại ga, tàu hoặc bến đỗ.
Thời gian linh hoạt
Một điểm khác biệt và cũng là ưu thế của vận chuyển đường bộ so với các phương thức vận chuyển khác là có thể thuê xe tải chở hàng bất kỳ lúc nào. Bên cạnh đó, phương thức này có thể yêu cầu thời gian giao nhận cụ thể. Vì thế, bạn có thể linh hoạt trong việc lựa chọn thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa.
Khối lượng vận chuyển
Vận chuyển đường bộ có khối lượng hàng hóa đa dạng từ vài trăm kg đến vài chục tấn. Bạn có thể lựa chọn hình thức ghép hàng hoặc thuê xe nguyên tuyến, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn. Điều này góp phần mang lại sự linh hoạt và tiện lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.
Hàng hoá được đảm bảo an toàn
Hàng hóa được phân loại thành các nhóm khác nhau, để đảm bảo chất lượng vận chuyển hàng hóa tốt nhất qua đường bộ. Hàng hóa sẽ bao gồm hàng đông lạnh, hàng xuất nhập khẩu, hàng quá khổ quá tải,... Mỗi loại hàng hóa sẽ được vận chuyển bằng các loại xe chuyên dụng tương ứng, điều này nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Các loại giấy tờ mà công ty vận chuyển hàng đường bộ cần có
Các loại giấy giờ mà công ty vận chuyển hàng hóa đường bộ cần có như sau:
- Giấy tờ của chủ phương tiện: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải theo ngành nghề cụ thể
- Các loại giấy tờ khác: Hợp đồng vận chuyển, giấy đi đường, phiếu thu cước, giấy gửi hàng,...
- Giấy tờ của xe: Giấy đăng ký xe ô tô, giấy chứng nhận bảo hiểm,...
- Giấy tờ của người điều khiển phương tiện: Giấy phép lái xe.
Giấy tờ mà khách hàng cần cung cấp cho công ty vận chuyển là gì ?
Với thông tin trên, bạn đã hiểu về bảng giá cước vận tải đường bộ, cách tính giá cước và các giấy tờ cần thiết khi sử dụng dịch vụ vận tải đường bộ. Vậy khi sử dụng dịch vụ khai thuê hải quan thì khách hàng cần cung cấp những giấy tờ gì?
Theo quy định trong thông tư số 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP, việc vận chuyển hàng hóa đường bộ yêu cầu phải có hóa đơn và các chứng từ liên quan để chứng minh nguồn gốc của hàng hóa. Vì thế khách hàng lưu ý điều này để quá trình làm hồ sơ nhanh chóng hơn nhé.
Tại sao vận chuyển ô tô bằng đường bộ được ưu tiên lựa chọn hàng đầu?
Khi vận chuyển ô tô từ Bắc đến Nam, có hai phương thức chính là sử dụng đường bộ hoặc đường sắt. Tuy nhiên, so với việc sử dụng đường sắt, vận chuyển bằng đường bộ mang lại nhiều lợi ích hơn.
- Đầu tiên, vận chuyển bằng đường bộ giúp tiết kiệm thời gian vì không cần chờ đợi lịch trình của đường sắt.
- Thứ hai, vận chuyển bằng đường bộ cho phép đi qua nhiều tỉnh thành, linh hoạt hơn so với đường sắt có các điểm dừng cố định.
- Cuối cùng, chi phí vận chuyển ô tô bằng đường bộ thường rẻ hơn so với đường sắt. Vì những lý do này, khách hàng thường ưu tiên lựa chọn vận chuyển ô tô bằng đường bộ.
Nếu bạn muốn vận chuyển ô tô từ Bắc đến Nam thì hãy đến với Vận tải Nghệ An. Bởi vì công ty đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Đồng thời Vận tải Nghệ An còn vận chuyển ô tô bằng đường bộ cho các hãng lớn như Honda, Toyota và nhiều hãng xe khác.
Đơn vị vận tải hàng hóa đường bộ uy tín và chuyên nghiệp hiện nay - Vận tải Nghệ An
Vận tải Nghệ An là công ty chuyên cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ uy tín và chuyên nghiệp. Sau 16 năm hoạt động, công ty đã xuất sắc dành được vị thế Top 10 công ty uy tín ngành Logistic Việt Nam vào năm 2022. Bên cạnh đó, Vận tải Nghệ An cũng đã gặt hái được nhiều thành tựu đáng nể khác.
Vận tải Nghệ An là đối tác liên kết trong và ngoài nước với nhiều hãng hàng không như: Vinalines, FIATA, IATA, VLA, HANOIBA, PPL,... Bên cạnh đó, công ty còn mang đến đa dạng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa như:
- Vận chuyển đường không.
- Vận chuyển đường bộ.
- Khai thuê hải quan.
- Gom hàng lẻ LCL cho các doanh nghiệp.
- Hàng đặc biệt, dự án.
Ngoài ra, Vận tải Nghệ An còn là công ty có quy trình vận chuyển chuyên nghiệp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong thời gian sớm nhất. Không những thế, công ty còn sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn sẵn sàng phục vụ khách hàng 24/7. Đồng thời khi đến với Vận tải Nghệ An, khách hàng sẽ được tận hưởng dịch vụ chất lượng cao với mức giá hợp lý. Bên cạnh đó, công ty đảm bảo sẽ vận chuyển hàng hóa an toàn và đúng thời hạn đã cam kết.

Chuyên cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng hoá như: Vận Chuyển Hàng Hóa Bằng Đường Bộ Trong Nước Vận Tải Bắc Nam, Vận Tải Bắc Trung Nam, Vận Tải Đường Bộ, Vận Chuyển Đường Bộ, Vận Chuyển Hàng Đi Đà Nẵng, Vận Chuyển Hàng Đi Hà Nội, Dich Vụ Cho Thuê Kho Xưởng, Dịch Vụ Cho Thuê Bãi Đỗ Xe
VTNA mong muốn trở thành một công ty giàu mạnh, liên tục cải tiến, sáng tạo, tầm nhìn toàn cầu hành động của công ty lớn nhưng cơ cấu nhỏ gọn, linh hoạt và năng động như một công ty nhỏ, góp sức xây dựng đất nước, mang lại cuộc sống thịnh vượng cho mọi thành viên.
Sứ mệnh của chúng tôi là hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp nhận thức được năng lực tiềm ẩn và nâng khách hàng lên một tầm cao mới dựa trên sáng tạo công nghệ. Mọi hành động của chúng tôi đều hướng tới sứ mệnh này.
Trung thực, cởi mở, tôn trọng khách hàng, đồng nghiệp; đam mê công nghệ; hành động có trách nhiệm đối với khách hàng, cổ đông, đối tác, đồng nghiệp và xã hội; chủ động tìm kiếm, tạo ra, chấp nhận mọi thách thức để vượt qua; luôn tự phê bình, hoàn thiện chính mình và trọng dụng nhân tài
Công ty vận tải Nghệ An luôn cam kết:
Cung cấp cho quý khách dịch vụ an toàn, chuyên nghiệp, nhanh chóng nhất. Cước phí rẻ nhất so với các công ty vận tải khác. Vận chuyển, bảo vệ hàng hóa của quý khách tốt nhất. Hợp tác trong quá trình giải quyết vấn đề phát sinh. Chịu trách nhiệm mọi hư hỏng hoặc thiệt hại nếu do lỗi từ phía nhà xe. Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh nhanh chóng. Chuyển hàng nhanh chóng, đúng hẹn. Thông báo lịch trình, tiến độ giao hàng cho quý khách kịp thời. Giá ổn định trong thời gian dài.
Chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển linh hoạt với các hình thức sau:
Vận chuyển hàng nguyên lô/ nguyên chuyến. Vận chuyển hàng nhỏ lẻ hoặc ghép hàng để tiết kiệm chi phí. Vận chuyển hàng cho các dự án, công trình. Các dịch vụ vận chuyển hàng hóa Vận chuyển hàng hóa Vận chuyển dầu nhớt Vận chuyển hóa chất Vận chuyển sơn các loại Vận chuyển bao bì, vải, sợi Vận chuyển hạt nhựa Vận chuyển săt thép, vật liệu xây dựng Vận chuyển thức ăn chăn nuôi, nông sản, gia súc, gia cầm Vận chuyển xe cơ giới, máy móc thiết bị công nghiệp Chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói

Phân loại theo tải trọng:
Xe tải nhẹ (xe tải nhỏ): Thường có tải trọng từ 1 tấn đến 6 tấn, phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong đô thị và các khu vực có đường xá hẹp. Ví dụ: Suzuki Blind Van, Thaco Towner, Xe tải Jac, Xe tải Dongben. Xe tải trung: Tải trọng từ 6 tấn đến dưới 10 tấn, thích hợp cho việc vận chuyển hàng hóa có kích thước và khối lượng lớn hơn. Xe tải nặng: Tải trọng từ 10 tấn trở lên, thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa công nghiệp, vật liệu xây dựng, và hàng hóa cồng kềnh. Xe tải siêu trường, siêu trọng: Chuyên chở các loại hàng hóa có kích thước và trọng lượng vượt quá khả năng của xe tải thông thường. Phân loại theo cấu tạo: Xe tải thùng kín: Có thùng xe kín đáo, bảo vệ hàng hóa khỏi các yếu tố thời tiết và tác động bên ngoài. Xe tải thùng mui bạt: Thùng xe có thể mở ra, phủ bạt, phù hợp với nhiều loại hàng hóa khác nhau. Xe tải thùng đông lạnh: Có thùng xe được thiết kế để duy trì nhiệt độ thấp, bảo quản hàng hóa như thực phẩm tươi sống, đông lạnh. Xe tải ben: Có khả năng nâng hạ thùng xe để đổ hàng hóa. Xe đầu kéo (xe container): Dùng để vận chuyển container, thường là loại xe tải hạng nặng. Phân loại theo nhiên liệu: Xe tải động cơ xăng: Thường là các dòng xe tải nhỏ, phù hợp cho việc vận chuyển trong đô thị. Xe tải động cơ diesel: Phổ biến ở các dòng xe tải hạng nặng, xe đầu kéo, có khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Ngoài ra, còn có các loại xe tải chuyên dụng: Xe tải chở gia súc, gia cầm Xe tải chở rác Xe tải chở hóa chất Xe tải cứu hỏa Khi lựa chọn xe tải chở hàng, cần xem xét kỹ nhu cầu vận chuyển, loại hàng hóa, và điều kiện đường xá để chọn loại xe phù hợp nhất.

Bảng giá cước vận tải hàng hóa đường bộ bằng xe thường
Lưu ý: Đây là bảng giá cước vận chuyển container đường bộ tham khảo. Các mức giá vận chuyển sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Nếu bạn muốn biết mức giá chi tiết thì hãy liên hệ với Vận tải Nghệ An để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng giá cước vận chuyển đường bộ bằng xe tải 1.25 - 1.9 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 1.25 – 1.9 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐250.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️14.500
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️11.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️10.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️9.500
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️9.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️8.500
|
Bảng giá vận tải đường bộ bằng xe tải 2.5 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 2.5 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐450.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️22.500
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️20.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️17.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️16.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️15.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️14.000
|
Bảng cước vận tải đường bộ bằng xe tải 3.5 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 3.5 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐500.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️23.800
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️22.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️18.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️17.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️16.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️15.000
|
Bảng giá cước vận tải đường bộ bằng xe tải 5 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 5 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐600.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️31.700
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️28.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️24.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️22.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️20.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️18.000
|
Bảng giá cước vận chuyển đường bộ bằng xe tải 8 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 8 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐700.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️37.000
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️32.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️28.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️26.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️25.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️24.000
|
Bảng giá cước vận tải đường bộ bằng xe tải 10 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 10 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐1.000.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️42.300
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️36.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️32.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️30.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️28.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️26.000
|
Bảng giá cước vận chuyển container đường bộ bằng xe tải 15 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 15 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐1.350.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️50.300
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️42.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️38.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️36.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️34.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️32.000
|
Chú thích:
- Đơn giá được tính theo dạng: vnđ/Bảng giá nói trên chưa bao gồm các chi phí có liên quan khác như: phí bảo hiểm, phí dừng đỗ, phí bốc xếp hàng hóa, chứng từ, chờ giờ,…
- Bảng giá mang tính chất tham khảo theo thời điểm.
- Min: Được hiểu là mức giá cước thấp nhất của các xe vận chuyển
- Chi tiết về cước phí có thể thay đổi lên xuống theo thị trường thực tế.
Bảng giá cước vận chuyển đường bộ bằng xe lạnh
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá tham khảo vì các mức giá vận chuyển sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Nếu bạn muốn biết mức giá chi tiết thì hãy liên hệ với Vận tải Nghệ An để được biết mức giá chính xác nhất.
Bảng giá vận tải đường bộ bằng xe tải 1.25 - 1.9 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 1.25 – 1.9 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐250.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️14.500
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️11.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️10.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️9.500
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️9.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️8.500
|
Bảng cước vận tải đường bộ bằng xe tải 2.5 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 2.5 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐450.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️22.500
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️20.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️17.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️16.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️15.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️14.000
|
Bảng giá cước vận chuyển container đường bộ bằng xe tải 3.5 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 3.5 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐500.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️23.800
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️22.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️18.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️17.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️16.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️15.000
|
Bảng cước phí vận tải đường bộ bằng xe tải 5 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 5 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐600.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️31.700
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️28.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️24.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️22.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️20.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️18.000
|
Bảng giá cước vận tải đường bộ bằng xe tải 8 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 8 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐700.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️37.000
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️32.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️28.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️26.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️25.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️24.000
|
Bảng cước vận tải đường bộ bằng xe tải 10 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 10 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐1.000.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️42.300
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️36.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️32.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️30.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️28.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️26.000
|
Bảng cước phí vận tải đường bộ bằng xe tải 15 tấn:
|
STT
|
⭐Khoảng cách
|
⭐Xe tải 15 tấn
|
|
1
|
⭐Min
|
⭐1.350.000
|
|
2
|
✅️> 20km
|
✅️50.300
|
|
3
|
✅️> 30km
|
✅️42.000
|
|
4
|
✅️> 50km
|
✅️38.000
|
|
5
|
✅️> 100km
|
✅️36.000
|
|
6
|
✅️> 200km
|
✅️34.000
|
|
7
|
✅️> 300km
|
✅️32.000
|
Chú thích:
- Đơn giá được tính theo dạng: VNĐ/Bảng giá nói trên chưa bao gồm các chi phí có liên quan khác như: phí bảo hiểm, phí dừng đỗ, phí bốc xếp hàng hóa, chứng từ, chờ giờ,…
- Bảng giá mang tính chất tham khảo theo thời điểm.
- Min: Đây là mức giá cước thấp nhất của các xe vận chuyển
- Chi tiết về cước phí có thể thay đổi lên xuống theo thị trường thực tế.
Các đơn vị cho thuê xe
Chuyển nhà trọn gói chuyên nghiệp Kago Trụ sở: Số 111 Phạm Hồng Thái, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 0867.996.458 Email: [email protected] Website: http://chuyennhachuyennghiepnghean.com
Dịch vụ vận tải Nghệ An Địa chỉ: Số 318 Đặng Thai Mai, TP Vinh Điện thoại: 0941.377.371 Email: [email protected] Website: http://dichvuvantainghean.com
Chuyển nhà văn phòng trọn gói Thắng Hà Trụ sở: Số 18B, Mai Lão Bạng, Thành phố Vinh, Nghệ An Điện thoại: 0966.697.681 Email: [email protected] Website: http://chuyennhatrongoinghean.com
Chuyển nhà trọn gói Thành Vinh Điện thoại: 0362.506.706 Email: [email protected] Website: http://taxithanhvinh.com
Chuyển nhà văn phòng trọn gói Thắng Hà Trụ sở: Đường Xuân Diệu, TP Hà Tĩnh Điện thoại: 0966.697.681 Email: [email protected] Website: http://chuyennhatrongoihatinh.com
Công ty TNHH Vận Tải Du Lịch Thanh Hoan Địa chỉ: VPĐD : Số 38/223 Hẻm 2 Đường Trần Hưng Đạo - TP Vinh - Nghệ An ĐT: 0913.599.455 - 0912.5454.480 - 02383.854.145 Email: [email protected] - http://nhaxenghean.com
Công ty TNHH Dịch vụ vận tải lữ hành Quốc tế Việt Nam
Địa chỉ: Số 9/20 Nguyễn Đức Cảnh – TP Vinh
Hotline: 0988.085.3458 - 02383.596.598
Trung tâm Cho thuê xe Nghệ An Số nhà 12/86 - Đường Đốc Thiết - TP Vinh - Nghệ An
Công ty TNHH Vận tải & Dịch vụ du lịch Ánh Vinh
Số 21 Đường Lê Lai - Phường Lê Lợi - TP Vinh
Điện thoại: 0945.945.945.426 - 0911.8451.9453
Công ty CP Thương mại & Dịch vụ Phương DũngTrụ sở chính: số 15 Nguyễn Huy Oánh , P Trường Thi , tp Vinh , Nghệ An VPGD : 269 Hà Huy Tập - TP Vinh - Nghệ An Điện thoại: 09445.481.94545 - 0912.930.5459 - 09452.949.940 Email: [email protected] - Website: http://thueotonghean.com
Công ty Cổ phần Đông Dương TravelĐịa chỉ: Số 45A/45 Đường Phạm Đình Toái - TP Vinh - Nghệ An Điện thoại: 02383.514.848 - Fax: 02383.514.848 - Hotline: 0945.689.082 - 09845.099.642 E-mail: [email protected]Website: http://dongduongtravel.com
Cho thuê xe tự lái Luân PhươngĐịa chỉ: Số 53 - Đ.Trần Hưng Đạo - Tp. Vinh ĐT: 09451.655.999 02382.62.62.62 Website: http://tulainghean.com
Công ty TNHH Vận tải du lịch Tuấn Anh Địa chỉ 1: Số 4345 Trần Phú - Phường Thạch Linh - Hà Tĩnh Điện thoại: 094.146.1999 (Mr Hải)
Công ty Cổ phần du lịch Nghệ An, Giấy ĐKKD 4500325639 ngày cấp 15/045/2005 - Chủ tịch HĐQT: Lê Thanh Thản ; Giám đốc: Tạ Khắc Uyên Website: http://ngheantour.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN LỮ HÀNH QUỐC TẾ ÁNH HỒNG Văn Phòng Hà Nội: 63A Nguyễn Hoàng , Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 0238.868.5599 - 0918.652.114 - MST: 45014554593 TK:1100013845452 Vietinbank Chi nhánh Nghệ An Website: http://anhhongtravel.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN LỮ HÀNH QUỐC TẾ ÁNH HỒNG Văn Phòng Hà Nội: 63A Nguyễn Hoàng , Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 0238.868.5599 - 0918.652.114 - MST: 45014554593 TK:1100013845452 Vietinbank Chi nhánh Nghệ An Website: http://anhhongtravel.vn
Công ty CP Du lịch Anh Em Travel Trụ sở: Số 145 Nguyễn Thị Định, Tp Vinh, Nghệ An Điện thoại: 0948.2450.888 Email: [email protected] Website: http://anhemtravel.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH TRƯỜNG SƠN COECCO
ĐỊA CHỈ: Số 1845 Lê Duẩn - TP Vinh - Nghệ An
ĐIỆN THOẠI: 09145.194.662
E-MAIL: https://truongsontourist.com.vn
|